Characters remaining: 500/500
Translation

bán lẻ

Academic
Friendly

Từ "bán lẻ" trong tiếng Việt có nghĩaviệc bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng, thường từng món, từng sản phẩm một. Điều này có nghĩangười mua có thể mua một hoặc vài sản phẩm không cần phải mua số lượng lớn. Bán lẻ thường diễn ra tại các cửa hàng, siêu thị, hoặc các điểm bán hàng nhỏ lẻ.

Giải thích chi tiết:
  • Bán lẻ: hình thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng, không qua trung gian không yêu cầu mua số lượng lớn. dụ: bạn có thể đi vào một cửa hàng tạp hóa mua một chai nước ngọt, đó giao dịch bán lẻ.

  • Bán buôn: Trái ngược với bán lẻ, bán buôn hình thức bán hàng với số lượng lớn, thường dành cho các đại hoặc cửa hàng khác. dụ: một nhà sản xuất có thể bán hàng trăm chai nước ngọt cho một siêu thị, đây bán buôn.

dụ sử dụng:
  1. Cửa hàng bán lẻ: Đây nơi người tiêu dùng có thể đến để mua hàng hóa với số lượng ít. dụ: "Cửa hàng bán lẻ này chuyên cung cấp đồ điện tử."

  2. Giá bán lẻ: mức giá người tiêu dùng phải trả khi mua hàng hóadạng bán lẻ. dụ: "Giá bán lẻ của chiếc điện thoại này 10 triệu đồng."

Những cách sử dụng nâng cao:
  • "Bán lẻ qua mạng" đang trở thành một xu hướng phổ biến, nơi người tiêu dùng có thể đặt hàng trực tuyến nhận hàng tại nhà.
  • Trong lĩnh vực kinh doanh, có thể nói về chiến lược "bán lẻ đa kênh", tức là kết hợp giữa bán hàng trực tiếp tại cửa hàng bán hàng trực tuyến.
Từ gần giống liên quan:
  • Bán sỉ: Tương tự như bán buôn, nghĩa là bán với số lượng lớn, nhưng thường được dùng trong bối cảnh các sản phẩm tiêu dùng.
  • Thương mại điện tử: Liên quan đến việc bán lẻ qua internet, nơi người tiêu dùng có thể mua hàng trực tuyến.
Từ đồng nghĩa:
  • Không từ nào hoàn toàn đồng nghĩa với "bán lẻ", nhưng có thể dùng từ "bán lẻ hóa" để chỉ hành động bán hàng cho người tiêu dùng.
  1. đg. Bán thẳng cho người tiêu dùng, từng cái, từng ít một; phân biệt với bán buôn. Giá bán lẻ. Cửa hàng bán lẻ.

Similar Spellings

Words Containing "bán lẻ"

Comments and discussion on the word "bán lẻ"